Để biết được lịch nộp báo cáo thuế 2023, chúng ta căn cứ vào pháp lý sau:
- Luật kế toán 2003, Luật kế toán 2015.
- Luật quản lý thuế 2019
- Quy định về lệ phí môn bài của Chính phủ: Nghị định 126/2020/NĐ-CP
- Thông tư 80 của Bộ Tài Chính: 80/2021/TT-BTC về hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý thuế và nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật quản lý thuế
- Thông tư 151 của Bộ Tài chính: 151/2014/TT-BTC về hướng dẫn thi hành Nghị định của Chính phủ 91/2014/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định quy định về thuế.
- Thông tư của Bộ Tài chính 39/2014/TT-BTC về hướng dẫn thi hành Nghị định 51/2010/NĐ-CP và Nghị định 04/2014/NĐ-CP quy định về hóa đơn bán hàng, cung ứng dịch vụ.
- Nghị định 123/2020/NĐ-CP và Thông tư 78/2021/TT-BTC hướng dẫn thực hiện một số điều của luật quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019, nghị định số 123/2020/NĐ/CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ.
- Nghị định 91/2022/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý Thuế
Lịch nộp báo cáo thuế tờ khai thuế năm 2023
Tháng | Thời hạn nộp |
DN kê khai thuế GTGT theo Quý |
DN kê khai thuế GTGT theo Tháng |
1 | 20/01/2023 |
Tờ khai thuế GTGT T12/2022 |
|
Tờ khai thuế TNCN T12/2022 (nếu có)*** | |||
30/01/2023 | Tờ khai thuế GTGT Quý IV/2022 | ||
Tờ khai thuế TNCN Quý IV/2022 (nếu có)*** | |||
Nộp tiền thuế TNDN tạm tính Quý IV 2022 (nếu có) | Nộp tiền thuế TNDN tạm tính Quý IV /2022 (nếu có) | ||
BC tình hình sử dụng Hóa đơn Quý IV/2022* | BC tình hình sử dụng Hóa đơn Quý IV/2022* | ||
Nộp tiền thuế môn bài năm 2023 | Nộp tiền thuế môn bài năm 2023 | ||
2 | 20/02/2023 | Tờ khai thuế GTGT T1/2023 | |
Tờ khai thuế TNCN T1/2023 (nếu có)*** | |||
3 | 20/03/2023 | Tờ khai thuế GTGT T2/2023 | |
Tờ khai thuế TNCN T2/2023 (nếu có)*** | |||
30/03/2023 | Quyết toán thuế TNDN năm 2022 | Quyết toán thuế TNDN năm 2022 | |
Quyết toán thuế TNCN năm 2022*** | Quyết toán thuế TNCN năm 2022 | ||
Báo cáo tài chính năm 2022 | Báo cáo tài chính năm 2022 | ||
4 | 20/04/2023 | Tờ khai thuế GTGT T3/2023 | |
Tờ khai thuế TNCN T3/2023 (nếu có)*** | |||
30/04/2023 | Tờ khai thuế GTGT Quý I/2023 | ||
Tờ khai thuế TNCN Quý I/2023 (nếu có)*** | |||
Nộp tiền thuế TNDN tạm tính Quý I/2023 (nếu có) | Nộp tiền thuế TNDN tạm tính Quý I/ 2023 (nếu có) | ||
BC tình hình sử dụng Hóa đơn Quý I/2023* | BC tình hình sử dụng Hóa đơn Quý I/2023* | ||
5 | 20/05/2023 | Tờ khai thuế GTGT T4/2023 | |
Tờ khai thuế TNCN T4/2023 (nếu có)*** | |||
6 | 20/06/2023 | Tờ khai thuế GTGT T5/2023 | |
Tờ khai thuế TNCN T5/2023 (nếu có)*** | |||
7 | 20/07/2023 | Tờ khai thuế GTGT T6/2023 | |
Tờ khai thuế TNCN T6/2023 (nếu có)*** | |||
30/07/2023 |
Tờ khai thuế GTGT Quý II/2023 |
||
Tờ khai thuế TNCN Quý II/2023 (nếu có)*** | |||
Nộp tiền thuế TNDN tạm tính Quý II/2023 (nếu có) | Nộp tiền thuế TNDN tạm tính Quý II/ 2023 (nếu có) | ||
BC tình hình sử dụng Hóa đơn Quý II/2023* | BC tình hình sử dụng Hóa đơn Quý II/2023* | ||
8 | 20/08/2023 | Tờ khai thuế GTGT T7/2023 | |
Tờ khai thuế TNCN T7/2023 (nếu có)*** | |||
9 | 20/09/2023 | Tờ khai thuế GTGT T8/2023 | |
Tờ khai thuế TNCN T8/2023 (nếu có)*** | |||
10 | 20/10/2023 | Tờ khai thuế GTGT T9/2023 | |
Tờ khai thuế TNCN T9/2023 (nếu có)*** | |||
30/10/2023 | Tờ khai thuế GTGT Quý III/2023 | ||
Tờ khai thuế TNCN Quý III/2023 (nếu có)*** | |||
Nộp tiền thuế TNDN tạm tính Quý III/2023 (nếu có) | Nộp tiền thuế TNDN tạm tính Quý III/ 2023 (nếu có) | ||
BC tình hình sử dụng Hóa đơn Quý III/2023* | BC tình hình sử dụng Hóa đơn Quý III/2023* | ||
11 | 20/11/2023 | Tờ khai thuế GTGT T10/2023 | |
Tờ khai thuế TNCN T10/2023 (nếu có)*** | |||
12 | 20/12/2023 | Tờ khai thuế GTGT T11/2023 | |
Tờ khai thuế TNCN T11/2023 (nếu có)*** |
* Với các tổ chức, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh sử dụng hóa đơn điện tử theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP và Thông tư 78/2021/TT-BTC (thay thế Nghị định 119/2019/NĐ-CP, Thông tư 68/2019/TT-BTC) thì không phải nộp báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn điện tử.
** Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP quy định thời hạn nộp hồ sơ khai thuế, thời hạn nộp thuế, thời hạn cơ quan quản lý thuế giải quyết hồ sơ, thời hạn hiệu lực của quyết định cưỡng chế thi hành quyết định hành chính về quản lý thuế được thực hiện theo quy định tại Luật Quản lý thuế và Nghị định này. Trường hợp ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế, thời hạn nộp thuế, thời hạn cơ quan quản lý thuế giải quyết hồ sơ, thời hạn hiệu lực của quyết định cưỡng chế trùng với ngày nghỉ theo quy định thì ngày cuối cùng của thời hạn được tính là ngày làm việc liền kề sau ngày nghỉ đó.
*** Khoản 2 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP quy định Người khai thuế thu nhập cá nhân là tổ chức, cá nhân trả thu nhập thuộc trường hợp khai thuế thu nhập cá nhân theo tháng, quý mà trong tháng, quý đó không phát sinh việc khấu trừ thuế thu nhập cá nhân của đối tượng nhận thu nhập thì sẽ không phải nộp hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân trong tháng, quý đó.
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN KẾ TOÁN TÂM LỘC PHÁT
Địa chỉ: 23/5/2 TA16, Phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0917.51.82.86 hoặc 0908.36.91.55
Email: huong.tamlocphat@gmail.com
Website: https://ketoantrongoihcm.com/